Tục ngữ tiếng Việt A Ă B C D Đ E G H I K L M N O P. quận R S T V X Y
Mạnh vì gạo, bạo vì tiền[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Geld regiert die Welt. Wer viel Geld hat, hat auch Macht / Einfluss.
English: Money talks. Money makes the world go round.
Manh áo không cũng trở nên thầy tu[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Geld regiert die Welt. Wer viel Geld hat, hat auch Macht / Einfluss.
English: Clothes do not make a man.
Măng mọc có lứa, người ta có thì[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Alles hat seine Zeit.
English: For everything there is a season.
Mèo đàng, chó điếm[sửa | sửa mã nguồn]
Xem Ăn chơi đàng điếm
1 bàn tay không vỗ nên tiếng kêu[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Zum Tango gehören immer zwei.
English: it takes two lớn tango.
Một cánh én bé dại chẳng cũng trở nên ngày xuân[sửa | sửa mã nguồn]
Chớ nên nhận định trên mức cần thiết một bộc lộ tích cực và lành mạnh.
Deutsch: Eine Schwalbe macht noch keinen Sommer.
English: One swallow does not make a summer.
Một giọt máu đào hơn ao nước lã[sửa | sửa mã nguồn]
Những người dân có mối quan hệ máu mủ, huyết thống cùng với nhau thì bao giờ cũng khá được quý trọng hơn người không quen.
Deutsch: Blut ist dicker als Wasser.
English: Blood is thicker than water.
Một mũi tên trúng hai đích[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Zwei Fliegen mit einer Klappe schlagen.
English: Lớn kill two birds with one stone.
Một niềm vui bằng mười thang thuốc bổ[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Lachen ist die beste Medizin.
English: Laughter is the best medicine.
Muộn còn hơn không[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Besser spät als gar nicht.
English: Better late than never.
Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Der Mensch denkt, Gott lenkt.
English: Man proposes, God disposes.
Mất bò mới lo làm chuồng[sửa | sửa mã nguồn]
Deutsch: Verlust der neuen Rindfleisch lo Schuppen
English: Loss of new beef lớn shed
Bài Viết: Danh sách tục ngữ tiếng Việt/M là gì? Chi tiết về Danh sách tục ngữ tiếng Việt/M mới nhất 2022
Nguồn: blogsongkhoe365.vn